🔍
Search:
SỰ BIẾN ĐỔI
🌟
SỰ BIẾN ĐỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
상황 등이 갑자기 많이 변함.
1
SỰ BIẾN ĐỔI ĐỘT NGỘT:
Việc tình hình thay đổi nhiều một cách bất ngờ.
-
☆
Danh từ
-
1
변화가 아주 심함.
1
SỰ BIẾN ĐỔI THẤT THƯỜNG:
Sự biến đổi rất ghê gớm.
-
Danh từ
-
1
원래와 다르게 바뀜. 또는 그렇게 바꿈.
1
SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI:
Sự thay đổi khác với nguyên gốc. Hoặc việc thay đổi như vậy.
-
Danh từ
-
2
생물이 자라는 과정에서 그 모습과 기관의 기능이 많이 달라지는 것.
2
SỰ BIẾN ĐỔI:
Việc hình dáng và chức năng của cơ quan trở nên khác nhiều trong quá trình sinh vật lớn lên.
-
1
성에 관련된 행동이나 심리가 정상적이지 않은 상태. 또는 그런 사람.
1
SỰ BIẾN THÁI, KẺ BIẾN THÁI:
Trạng thái tâm lí hay hành động liên quan tới tình dục không bình thường. Hoặc người như vây.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라짐.
1
SỰ BIẾN HÓA, SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI:
Việc những cái như hình dạng hay trạng thái, tính chất của cái gì trở nên đổi khác.
-
☆
Danh từ
-
1
시간이 지남에 따라 바뀌고 변함.
1
SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ CHUYỂN TIẾP, SỰ QUÁ ĐỘ:
Sự thay đổi và biến hóa theo thời gian trôi qua.
-
Danh từ
-
1
물건의 빛깔이 변하여 달라짐. 또는 빛깔을 바꿈.
1
SỰ BIẾN ĐỔI MÀU SẮC, SỰ ĐỔI MÀU:
Việc sắc màu của đồ vật biến đổi khác đi. Hoặc sự thay đổi màu sắc.
-
2
놀라거나 화가 나서 얼굴색이 달라짐.
2
SỰ BIẾN SẮC:
Việc sắc mặt khác đi vì ngạc nhiên hay giận.
-
3
동물이 주위의 색에 따라 몸의 색을 바꿈.
3
SỰ ĐỔI MÀU:
Việc động vật thay đổi màu cơ thể theo màu xung quanh.
-
Danh từ
-
1
자리나 위치 등을 다른 곳으로 옮김.
1
SỰ CHUYỂN DỊCH, SỰ DI CHUYỂN:
Việc chuyển vị trí hay chỗ... sang nơi khác.
-
2
사물이 시간이 지나면서 변하고 바뀜.
2
SỰ CHUYỂN BIẾN, SỰ BIẾN ĐỔI:
Việc sự vật biến hóa và thay đổi theo thời gian.
-
Danh từ
-
1
휘거나 꺾임.
1
SỰ UỐN CONG, SỰ GẬP CONG:
Sự gập lại hay uốn cong.
-
3
사실이나 생각, 의미 등이 어떤 영향을 받아 본래의 모습과 달라짐.
3
SỰ THAY ĐỔI, SỰ BIẾN ĐỔI:
Sự thật, suy nghĩ hay ý nghĩa bị thay đổi khác với hình ảnh vốn có do chịu một ảnh hưởng nào đó.
-
2
물이나 렌즈 등을 만나는 경계면에서 빛이나 소리 등의 진행 방향이 바뀌는 것.
2
SỰ KHÚC XẠ:
Hướng đi của những thứ như âm thanh, ánh sáng tại bề mặt tiếp xúc với nước hay thấu kính bị thay đổi.
-
Danh từ
-
1
원래의 모양이나 형태를 바꿈.
1
SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI, SỰ ĐỔI MỚI, SỰ LỘT XÁC:
Sự thay đổi hình thái hay dáng vẻ ban đầu.
-
2
생물이 자라는 과정에서 짧은 기간에 모습을 크게 바꾸는 것.
2
SỰ BIẾN HÓA:
Sự thay đổi hình dạng trong thời gian ngắn trong quá trình sinh vật sinh trưởng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다르게 바꾸거나 새롭게 고침.
1
SỰ THAY ĐỔI, SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ CHUYỂN ĐỔI, SỰ CHỈNH SỬA, SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc sửa mới hay thay đổi cho khác đi.
-
☆
Danh từ
-
1
모양이나 모습이 바뀌거나 달라짐. 또는 그런 모양이나 모습.
1
SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, SỰ BIẾN DẠNG, VẺ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, VẺ ĐỔI MỚI:
Việc hình dạng hay dáng vẻ trở nên khác hoặc thay đổi. Hoặc hình dạng và dáng vẻ như thế.
-
☆
Danh từ
-
1
형태나 모양, 성질 등이 달라지거나 달라지게 함.
1
SỰ BIẾN HÌNH, SỰ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, SỰ BIẾN ĐỔI, LÀM BIẾN ĐỔI, LÀM THAY ĐỔI HÌNH DẠNG:
Việc những cái như hình thái, hình dạng hay tính chất trở nên đổi khác hoặc làm cho nó đổi khác.
🌟
SỰ BIẾN ĐỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
우주나 인간 사회의 모든 것이 음양과 오행의 변화에 따라 결정된다고 설명하는 이론.
1.
THUYẾT NGŨ HÀNH:
Lý luận giải thích rằng toàn bộ xã hội con người hay vũ trụ được quyết định theo sự biến đổi của ngũ hành và âm dương.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương hướng của sự chuyển động.
-
2.
움직임의 경로를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
2.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh lộ trình của sự chuyển động.
-
3.
변화의 결과를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
3.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh kết quả của sự biến đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
4.
BẰNG, TỪ:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
5.
BẰNG:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
6.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
VÌ, DO:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
지위나 신분 또는 자격을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
8.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh địa vị, thân phận, hay tư cách v.v...
-
9.
시간을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
9.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
10.
TRONG VÒNG:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh giới hạn khi đếm thời gian.
-
12.
약속이나 결정을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
12.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh lời hứa hoặc quyết định.
-
13.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
13.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh suy nghĩ về sự vật nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2.
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp diễn ra hoặc sự biến đổi của trạng thái.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심이나 반문을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐỊNH... Ư?, ĐỊNH… À?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi ngờ hay phản vấn đối với tình huống sẵn có nào đó.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 나타내는 조사.
1.
SANG:
Trợ từ thể hiện phương hướng của sự di chuyển.
-
2.
움직임의 경로를 나타내는 조사.
2.
ĐẾN:
Trợ từ thể hiện lộ trình của sự di chuyển.
-
3.
변화의 결과를 나타내는 조사.
3.
VỚI:
Trợ từ thể hiện kết quả của sự biến đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 나타내는 조사.
4.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 나타내는 조사.
5.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 나타내는 조사.
6.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
7.
VÌ, BỞI:
Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
신분이나 자격을 나타내는 조사.
8.
VỚI:
Trợ từ thể hiện thân phận hay tư cách.
-
9.
시간을 나타내는 조사.
9.
Trợ từ thể hiện thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 나타내는 조사.
10.
Trợ từ thể hiện giới hạn đặt vào việc đếm khi đếm thời gian.
-
11.
특정한 동사와 같이 쓰여 시키는 대상이나 함께 하는 대상을 나타내는 조사.
11.
Trợ từ được dùng với động từ riêng, thể hiện đối tượng sai khiến hoặc đối tượng cùng thực hiện.
-
12.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 나타내는 조사.
12.
LÀ:
Trợ từ thể hiện suy nghĩ về sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
생활하는 모습과 그 변화에 대한 역사.
1.
LỊCH SỬ CUỘC SỐNG, LỊCH SỬ SINH HOẠT:
Lịch sử hình ảnh sinh hoạt và sự biến đổi đó.
-
☆
Định từ
-
1.
사회의 변화나 발전을 추구하는.
1.
MANG TÍNH TIẾN BỘ, MANG TÍNH VĂN MINH:
Theo đuổi sự biến đổi hay sự phát triển của xã hội.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 나타내는 조사.
1.
SANG:
Trợ từ thể hiện phương hướng của chuyển động.
-
2.
움직임의 경로를 나타내는 조사.
2.
ĐẾN:
Trợ từ thể hiện lộ trình của chuyển động.
-
3.
변화의 결과를 나타내는 조사.
3.
VỚI:
Trợ từ thể hiện kết quả của sự biến đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 나타내는 조사.
4.
BẰNG, TỪ:
Trợ từ thể hiện vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 나타내는 조사.
5.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 나타내는 조사.
6.
BẰNG, VỚI:
Trợ từ thể hiện phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
7.
VÌ:
Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
신분이나 자격을 나타내는 조사.
8.
Trợ từ thể hiện thân phận hay tư cách.
-
9.
시간을 나타내는 조사.
9.
Trợ từ thể hiện giới hạn khi đếm thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 나타내는 조사.
10.
TRONG VÒNG:
Trợ từ thể hiện giới hạn khi đếm thời gian.
-
11.
특정한 동사와 같이 쓰여 시키는 대상이나 함께 하는 대상을 나타내는 조사.
11.
Trợ từ được dùng với động từ đặc biệt và thể hiện đối tượng sai khiến hay đối tượng cùng thực hiện.
-
12.
약속이나 결정을 나타내는 조사.
12.
Trợ từ thể hiện lời hứa hoặc quyết định.
-
13.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 나타내는 조사.
13.
Trợ từ thể hiện sự suy nghĩ về sự vật nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 물건이 차지하고 있는 공간.
1.
CHỖ:
Không gian mà con người hay đồ vật đang chiếm giữ.
-
2.
사람의 몸이나 물건 등이 변화를 겪고 난 후 흔적이 남은 곳.
2.
DẤU VẾT, VẾT TÍCH, DẤU TÍCH:
Chỗ còn để lại sau khi cơ thể người hay đồ vật v.v... trải qua sự biến đổi.
-
3.
사람이 앉을 수 있도록 만들어 놓은 곳.
3.
CHỖ NGỒI:
Chỗ được làm sẵn để con người có thể ngồi.
-
4.
조직에서의 직위나 지위.
4.
CHỖ ĐỨNG:
Vị trí hay chức vụ trong tổ chức.
-
5.
일하는 곳.
5.
VỊ TRÍ LÀM VIỆC:
Nơi làm việc.
-
6.
결혼하기에 알맞은 사람.
6.
CHỐN, NƠI:
Người phù hợp để kết hôn.
-
7.
어떤 일 때문에 사람이 모인 곳이나 그런 기회.
7.
CUỘC GẶP GỠ, BUỔI GẶP GỠ:
Nơi nhiều người họp lại vì công việc nào đó hoặc cơ hội như vậy.
-
8.
어떤 수를 이루는 숫자의 개수.
8.
ĐƠN VỊ:
Số lượng con số tạo nên số nào đó.
-
9.
수학에서, 숫자의 위치.
9.
HÀNG:
Vị trí của chữ số trong toán học.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 변화를 일으킬 수 있는 요인.
1.
YẾU TỐ GÂY ĐỘT BIẾN:
Yếu tố có thể gây nên sự biến đổi cho việc nào đó.
-
2.
일정한 범위 안에서 여러 다른 값으로 바뀔 수 있는 수.
2.
BIẾN SỐ:
Số có thể bị thay đổi bằng nhiều giá trị khác trong phạm vi nhất định.
-
Động từ
-
1.
바람이 몹시 세게 불어 오다.
1.
THỔI ÀO TỚI, ẬP ĐẾN:
Gió thổi đến rất mạnh.
-
2.
외부에서 일어난 유행, 풍조, 변화 등이 강하게 영향을 미치다.
2.
ÙA TỚI, THỔI VÀO:
Trào lưu, phong trào, sự biến đổi... xảy ra bên ngoài gây ảnh hưởng mạnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
시간의 어떤 순간이나 부분.
1.
KHI, LÚC:
Phần hay khoảnh khắc nào đó của thời gian.
-
2.
끼니 또는 밥을 먹는 시간.
2.
GIỜ CƠM:
Thời gian ăn cơm hoặc bữa ăn.
-
3.
어떤 일을 하기에 알맞은 시기.
3.
THỜI, THỜI CƠ:
Thời điểm phù hợp để làm việc nào đó.
-
4.
어떤 현상, 일 등이 일어나는 시간.
4.
KHI, LÚC, THỜI KÌ:
Thời gian mà hiện tượng hay việc nào đó xảy ra.
-
5.
어떤 경우.
5.
KHI, LÚC:
Trường hợp nào đó.
-
6.
어떤 시기 동안.
6.
THỜI, THỜI KỲ:
Trong thời kỳ nào đó.
-
7.
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 봄, 여름, 가을, 겨울과 같은 시기.
7.
MÙA, TIẾT:
Thời kì như xuân, hạ, thu, đông phân chia một năm theo sự biến đổi của khí hậu.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
(두루높임으로) 곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 표현.
2.
SẮP:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự biến đổi của trạng thái hay dự di chuyển sắp xảy ra.
-
3.
(두루높임으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심과 반문을 나타내는 표현.
3.
ĐỊNH... Ư?, ĐỊNH… À?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nghi vấn hoặc hỏi ngược lại về tình huống cho trước nào đó."
-
☆☆
Danh từ
-
1.
특정한 시기나 때.
1.
THỜI, THỜI KỲ:
Thời kì hay lúc đặc thù.
-
2.
어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 때.
2.
THỜI THẾ, THỜI VẬN:
Thời kì hay lúc phù hợp để làm việc gì đó.
-
3.
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 일정한 시기.
3.
MÙA:
Thời kì nhất định được chia ra theo sự biến đổi của khí hậu trong một năm.
-
4.
시대의 상황.
4.
TÌNH THẾ, TÌNH HÌNH:
Tình hình của thời đại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임.
1.
GIÓ:
Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.
-
2.
공이나 튜브 등과 같이 속이 빈 곳에 채우는 공기.
2.
HƠI:
Không khí chứa trong chỗ có bên trong rỗng như quả bóng hay săm xe.
-
3.
몰래 다른 이성과 애정을 나눔.
3.
SỰ TRĂNG GIÓ, SỰ NGOẠI TÌNH:
Sự lén lút chia sẻ tình cảm với người khác phái.
-
4.
사회적으로 잠시 일어나는 유행이나 분위기 또는 사상적인 경향.
4.
LÀN GIÓ, TRÀO LƯU:
Sự thịnh hành, bầu không khí hay khuynh hướng tư tưởng... tạm thời nổi lên trong xã hội.
-
5.
(속된 말로) 현기증, 졸도, 경련 등이 나타난 이후 몸에 마비가 오는 병.
5.
SỰ TRÚNG PHONG, SỰ TRÚNG GIÓ:
(cách nói thông tục) Bệnh làm cho cơ thể bị tê liệt sau khi xảy ra chóng mặt, ngất xỉu, co giật...
-
6.
작은 일을 불려서 크게 말하는 일.
6.
SỰ THỔI PHỒNG, SỰ NÓI QUÁ:
Việc thổi phồng việc nhỏ và nói to lên.
-
7.
남의 비난의 목표가 되거나 어떤 힘의 영향을 잘 받아 불안정한 자리.
7.
VỊ TRÍ DỄ LUNG LAY:
Vị trí không ổn định vì hay chịu ảnh hưởng của sức mạnh nào đó hoặc trở thành mục tiêu phê phán của kẻ khác.
-
8.
남에게 마음에 없던 일을 하도록 부추기는 일.
8.
SỰ KHUYẾN DỤ, SỰ LÔI KÉO:
Việc xúi giục người khác làm việc vốn không có trong thâm tâm.
-
9.
(비유적으로) 들뜬 마음이나 일어난 생각.
9.
SỰ XAO ĐỘNG, SỰ TRỖI DẬY:
(cách nói ẩn dụ) Lòng xao động hay suy nghĩ trỗi dậy.
-
10.
매우 빠름.
10.
VŨ BÃO:
Sự nhanh chóng.
-
Tính từ
-
1.
(비유적으로) 귀신이 나타났다가 사라지는 것처럼 그 움직임이나 변화가 알아챌 수 없을 만큼 자유롭고 신기하다.
1.
XUẤT QUỶ NHẬP THẦN, THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
(cách nói ẩn dụ) Thần kỳ và tự do tới mức không thể biết được sự biến đổi hay dịch chuyển như thể ma quỷ xuất hiện rồi lại biến mất.
-
-
1.
변화가 매우 빨라서 짧은 시간 사이에 변화가 아주 크다.
1.
HÔM QUA LÀ QUÁ KHỨ:
Sự thay đổi rất nhanh chóng đến mức chỉ trong khoảng thời gian ngắn ngủi đã có sự biến đổi rất lớn.
-
Động từ
-
1.
어떤 자극에 대하여 일정한 동작이나 태도를 보이다.
1.
PHẢN ỨNG:
Cho thấy thái độ hay động tác nhất định đối với sự kích thích nào đó.
-
2.
두 개 이상의 물질이 서로 영향을 미쳐 화학적 변화를 일으키다.
2.
PHẢN ỨNG:
Hai vật chất trở lên ảnh hưởng lẫn nhau và gây ra sự biến đổi mang tính hóa học.
-
Danh từ
-
1.
물질이 빛을 받아 화학적 변화를 일으킴.
1.
SỰ CẢM QUANG:
Việc vật chất tiếp nhận ánh sáng và gây ra sự biến đổi hóa học.
-
☆
Danh từ
-
1.
물질의 구조, 성분, 변화 등에 관해 연구하는 자연 과학의 한 분야.
1.
HÓA HỌC:
Một trong những lĩnh vực của khoa học tự nhiên, nghiên cứu liên quan đến cấu trúc, thành phần và sự biến đổi của vật chất v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
병이나 상처 등을 고치거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질.
1.
DƯỢC PHẨM:
Chất để uống, thoa hay tiêm nhằm chữa trị hay phòng ngừa bệnh hay vết thương...
-
2.
화학 변화를 일으키는 데 쓰는 물질.
2.
HÓA DƯỢC PHẨM:
Chất dùng vào việc tạo ra sự biến đổi hóa học.